314417524 – CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ H.N.S

0
11

Thông tin của CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ H.N.S

Tên Doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ H.N.S

Mã số thuế: 314417524

Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Địa chỉ: 389/16/10 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày cấp: 23/05/2017

Ngành nghề mà CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ H.N.S đăng ký

Bên dưới là ngành nghề mà CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐẦU TƯ H.N.S đã đăng ký:

  • 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét-
  • 0990: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác-Chi tiết: Dịch vụ bơm và tháo nước
  • – Hoạt động khoan thử và đào thử
  • 3320: Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp-
  • 3510: Sản xuất, truyền tải và phân phối điện-
  • 3700: Thoát nước và xử lý nước thải-
  • 3812: Thu gom rác thải độc hại-
  • 3821: Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại-
  • 4100: Xây dựng nhà các loại-
  • 4290: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác-Chi tiết: – Xây dựng công trình đường thủy, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống
  • đập và đê
  • đường hầm. – Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng đô thị, cầu đường
  • 4311: Phá dỡ-
  • 4312: Chuẩn bị mặt bằng-Chi tiết: San lấp mật bằng
  • 4321: Lắp đặt hệ thống điện-
  • 4329: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác-Chi tiết: lắp đặt các loại cửa tự động, hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí, hệ thống an ninh, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống trộm và đột nhập, hệ thống camera quan sát, hệ thống chống sét, hệ thống âm thanh thông báo,hệ thống truyền hình, hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin
  • 4330: Hoàn thiện công trình xây dựng-
  • 4390: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác-Chi tiết: Thi công ép cọc bê tông cốt thép. Thi công cọc khoan nhồi. Thi công đóng cọc. Xây dựng công trình cấp nước, thoát nước
  • Xây dựng công viên cây xanh. Xây dựng công trình chiếu sáng công cộng, đèn tín hiệu giao thông, công trình điện trung và hạ thế
  • 4652: Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông-
  • 4653: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp-
  • 4659: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác-Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện). – Bán buôn máy móc, thiết bị phục vụ cho việc xử lý nước, chất thải ra môi trường – Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng: máy khoan, cần khoan, lưỡi khoan, máy bơm -Bán buôn máy móc, thiết bị phục vụ cho việc xử lý nước, môi trường
  • 4661: Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan–(trừ khí dầu mỏ hóa lỏng LPG tại trụ sở)
  • 4662: Bán buôn kim loại và quặng kim loại-Chi tiết: Bán buôn sắt, thép
  • bán buôn kim loại khác (trừ mua bán vàng miếng và phế thải kim loại)
  • 4663: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng-
  • 4669: Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-Bán buôn bê tông nóng, bán buôn nhựa tổng hợp, nhựa đường (không hoạt động tại trụ sở). Bán buôn hạt nhựa nguyên sinh PP, PE. Bán buôn trang thiết bị bảo hộ lao động, bao bì nhựa, thùng carton. Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh. Bán buôn hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh, không hoạt động tại trụ sở). Bán buôn phân bón
  • Bán buôn cao su, thiết bị bảo hộ lao động, chất dẻo dạng nguyên sinh, hạt nhựa, thùng carton, thiết bị phòng cháy chữa cháy.
  • 4741: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4752: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh-Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim. Bán lẻ sơn, màu, véc ni. Bán lẻ kính xây dựng. Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng. Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh. Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Bán lẻ ván lót sàn, ván ép.
  • 4753: Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4759: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4931: Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)-
  • 4932: Vận tải hành khách đường bộ khác-Chi tiết: Vận tải hàng khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
  • – Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác
  • – Hoạt động của cáp treo, đường sắt leo núi. – Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh: giữa nội thành với các huyện ngoại thành trong cùng thành phố hoặc giữa các huyện của một tỉnh
  • – Vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh
  • – Cho thuê xe chỏ khách có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác.
  • 5210: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa-Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa ( trừ kinh doanh kho bãi )
  • 5229: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải-Chi tiết: Giao nhận hàng hóa. Dịch vụ hàng hải: kiểm đếm hàng hóa, môi giới hàng hóa, cung ứng tàu biển. Dịch vụ đại lý tàu biển. Kinh doanh vận tải đa phương thức (trừ kinh doanh đường hàng không và hóa lỏng khí để vận chuyển). Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. – Hoạt động của đại lý bán vé máy bay
  • 5610: Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động-(trừ quán bar, quán giải khát có khiêu vũ)
  • 6619: Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán)
  • 6820: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất-Chi tiết: + Dịch vụ môi giới bất động sản + Dịch vụ tư vấn bất động sản + Dịch vụ quảng cáo bất động sản + Dịch vụ quản lý bất động sản
  • 7020: Hoạt động tư vấn quản lý-(không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán)
  • 7110: Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-Chi tiết: Đo vẽ hiện trạng nhà đất
  • Hoạt động đo đạc bản đồ. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán, tổng dự toán công trình xây dựng. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy điện. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Giám sát công tác khảo sát địa chất xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cơ điện công trình. Thẩm tra thiết kế cơ điện công trình. Thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế điện công trình công nghiệp. Thiết kế công trình xây dựng, loại công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật-Chi tiết: – Thí nghiệm và kiểm nghiệm vật liệu xây dựng
  • – Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
  • – Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
  • – Đánh giá, xác nhận chất lượng công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng phù hợp với thiết kế, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình.
  • 7120: Kiểm tra và phân tích kỹ thuật-Chi tiết: – Thí nghiệm và kiểm nghiệm vật liệu xây dựng
  • – Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
  • – Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
  • – Đánh giá, xác nhận chất lượng công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng phù hợp vơi thiết kế, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình.
  • 7310: Quảng cáo-
  • 7410: Hoạt động thiết kế chuyên dụng-Chi tiết: – Hoạt động trang trí nội – ngoại thất
  • 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: – Tư vấn về môi trường
  • Đánh giá tác động môi trường. Lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường – Môi giới thương mại
  • 7730: Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác-Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị công trình
  • 4933: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ-
  • 5221: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ-Chi tiết: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trức tiếp cho vận tải đường bộ
  • Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện