Home Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 314814144 – CÔNG TY TNHH TM – XÂY DỰNG EUROVITA

314814144 – CÔNG TY TNHH TM – XÂY DỰNG EUROVITA

0

Thông tin của CÔNG TY TNHH TM – XÂY DỰNG EUROVITA

Tên Doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH TM – XÂY DỰNG EUROVITA

Mã số thuế: 314814144

Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Địa chỉ: 190B Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày cấp: 3/1/2018

Ngành nghề mà CÔNG TY TNHH TM – XÂY DỰNG EUROVITA đăng ký

Bên dưới là ngành nghề mà CÔNG TY TNHH TM – XÂY DỰNG EUROVITA đã đăng ký:

  • 4632: Bán buôn thực phẩm-Chi tiết: Bán buôn thực phẩm bổ sung, thực phẩm chức năng, thực phẩm đông lạnh, thủy hải sản các loại, nước mắm, gia vị, cà phê, thực phẩm khác (không hoạt động tại trụ sở).
  • 4711: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp-Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm bổ sung, thực phẩm chức năng, thực phẩm đông lạnh, thủy hải sản các loại, nước mắm, gia vị, cà phê, thực phẩm khác (Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TPHCM và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TPHCM về phê duyệt quy hoạch nông sản thực phẩm trên địa bàn TP. HCM).
  • 5610: Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động-
  • 5630: Dịch vụ phục vụ đồ uống-(trừ kinh doanh quầy bar, quán giải khát có khiêu vũ)
  • 5629: Dịch vụ ăn uống khác-Chi tiết: Cung cấp suất ăn công nghiệp (trừ kinh doanh quầy bar, quán giải khát có khiêu vũ)
  • 4649: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình-Chi tiết: Bán buôn dụng cụ y tế
  • Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
  • Bán buôn đồ dùng khác
  • 4772: Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh-Chi tiết: Bán lẻ dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh
  • 4933: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ-
  • 4932: Vận tải hành khách đường bộ khác-
  • 4931: Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)-
  • 5012: Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương-
  • 5021: Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa-
  • 5022: Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa-
  • 4511: Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác-
  • 4513: Đại lý ô tô và xe có động cơ khác-
  • 4520: Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác-
  • 4530: Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác-
  • 6492: Hoạt động cấp tín dụng khác-Chi tiết: Dịch vụ cầm đồ
  • 7710: Cho thuê xe có động cơ-
  • 4329: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác-(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
  • 4330: Hoàn thiện công trình xây dựng-
  • 4390: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác-
  • 7410: Hoạt động thiết kế chuyên dụng-(trừ thiết kế công trình xây dựng).
  • 4662: Bán buôn kim loại và quặng kim loại-(trừ kinh doanh vàng miếng).
  • 4663: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng-
  • 4722: Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh-(Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ngành nghề kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
  • 4633: Bán buôn đồ uống-
  • 4651: Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm-
  • 4652: Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông-
  • 4311: Phá dỡ-
  • 4312: Chuẩn bị mặt bằng-
  • 4321: Lắp đặt hệ thống điện-(không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
  • 4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí-(không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản)
  • 4101: Xây dựng nhà để ở-
  • 4102: Xây dựng nhà không để ở-
  • 4211: Xây dựng công trình đường sắt-
  • 4212: Xây dựng công trình đường bộ-
  • 4229: Xây dựng công trình công ích khác-
  • 4299: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác-
  • 4669: Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Bán buôn hóa chất không độc hại, hóa chất khác chưa được phân vào đâu (không tồn trữ hoát chất)
    (trừ khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí
  • Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
  • Bán buôn vật tư ngành quảng cáo, mô hình quảng cáo. Bán buôn pa nô, bảng hiệu, hộp đèn, chữ nổi Mica, inox, mặt dựng alu, mặt dựng tấm kim loại 3d, tấm sợi thực vật.
  • 4690: Bán buôn tổng hợp-(trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí
  • Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
  • 4719: Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp-(trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí
  • Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
  • 6820: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất-Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất
  • 1399: Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm tấm dệt khổ hẹp, bao gồm các tấm dệt sợi ngang không có sợi dọc được ghép với nhau thông qua chất kết dính
  • Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn
  • Sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền, quả tua
  • Sản xuất nỉ
  • Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc mẫu ten rời để trang trí
  • Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa
  • Sản xuất sợi kim loại hoá hoặc dây thừng và dây cao su có lớp nguyên liệu dệt phủ ngoài, sợi dệt được tráng, phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa
  • Sản xuất vải bố làm lốp xe bằng sợi nhân tạo có độ bền cao
  • Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: quần áo đi săn, vải dùng cho hoạ sĩ, vải thô và các loại vải hồ cứng…
  • Sản xuất các sản phẩm dệt khác: mạng đèn măng sông
  • Sản xuất ống phun nước, băng chuyền, băng tải (bất kể chúng được tăng cường bằng kim loại hoặc vật chất khác hay không)
  • Sản xuất vải lót máy móc
  • Sản xuất vải quần áo dễ co giãn
  • Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật
  • Sản xuất dây giày
  • Sản xuất bông đánh phấn và găng tay
  • May bao đựng gạo, vắt sổ quần áo.
  • 1410: May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1420: Sản xuất sản phẩm từ da lông thú-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1430: Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1512: Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1520: Sản xuất giày, dép-
  • 4641: Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép-
  • 7990: Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch-
  • 3311: Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn-
  • 3312: Sửa chữa máy móc, thiết bị-
  • 3313: Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học-
  • 3314: Sửa chữa thiết bị điện-
  • 3315: Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)-
  • 3319: Sửa chữa thiết bị khác-
  • 3320: Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp-
  • 4221: Xây dựng công trình điện-(Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo Nghị Định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước)
  • 4222: Xây dựng công trình cấp, thoát nước-
  • 4223: Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc-
  • 4752: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4759: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4723: Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4721: Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh-(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh)
  • 4620: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống-Chi tiết: Bán buôn cây kiểng (không hoạt động tại trụ sở)
  • 4773: Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-Chi tiết: Bán lẻ cây kiểng (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh)
  • 8130: Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan-
  • 4291: Xây dựng công trình thủy-
  • 4292: Xây dựng công trình khai khoáng-
  • 4293: Xây dựng công trình chế biến, chế tạo-
  • 4542: Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy-
  • 4543: Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy-
  • 4610: Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa-Chi tiết: Bán lẻ cây kiểng (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh)
  • 1311: Sản xuất sợi-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1312: Sản xuất vải dệt thoi-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1313: Hoàn thiện sản phẩm dệt-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1391: Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1392: Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1393: Sản xuất thảm, chăn, đệm-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1394: Sản xuất các loại dây bện và lưới-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 3700: Thoát nước và xử lý nước thải-
  • 3900: Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác-
  • 3821: Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại-
  • 3822: Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại-
  • 3811: Thu gom rác thải không độc hại-
  • 3812: Thu gom rác thải độc hại-
  • 3830: Tái chế phế liệu-
  • 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Môi giới thương mại.
  • 8121: Vệ sinh chung nhà cửa-
  • 4661: Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan-(trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn)
  • 2610: Sản xuất linh kiện điện tử-
  • 2640: Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng-
  • 2670: Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học-
  • 2710: Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện-
  • 2720: Sản xuất pin và ắc quy-
  • 2731: Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học-
  • 2732: Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác-
  • 2733: Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại-
  • 2740: Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng-
  • 2750: Sản xuất đồ điện dân dụng-
  • 2790: Sản xuất thiết bị điện khác-
  • 2811: Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)-
  • 2812: Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu-
  • 4784: Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ-Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ
  • 4541: Bán mô tô, xe máy-
  • 5911: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình-(trừ phát sóng, sản xuất phim và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ
  • không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh)
  • 5912: Hoạt động hậu kỳ-(trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ
  • không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh)
  • 5913: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình-Chi tiết: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video (trừ sản xuất phim, phát sóng)
  • 5914: Hoạt động chiếu phim-(trừ sản xuất phim)
  • 5920: Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc-Chi tiết: Hoạt động ghi âm (trừ kinh doanh karaoke).
  • 4911: Vận tải hành khách đường sắt-
  • 4912: Vận tải hàng hóa đường sắt-
  • 4922: Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh-
  • 4940: Vận tải đường ống-
  • 5210: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa-
  • 5221: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt-
  • 5222: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy-
  • 5224: Bốc xếp hàng hóa-(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không)
  • 5229: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải-(trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải đường hàng không)
  • 3250: Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng-
  • 7820: Cung ứng lao động tạm thời-(trừ cho thuê lại lao động)
  • 7830: Cung ứng và quản lý nguồn lao động-Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ cho thuê lại lao động)
  • 7110: Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
  • 1811: In ấn-
  • 1812: Dịch vụ liên quan đến in-
  • 1820: Sao chép bản ghi các loại-(trừ thông tin nhà nước cấm)
  • 7310: Quảng cáo-
  • 6209: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính-
  • 2592: Gia công cơ khí
  • xử lý và tráng phủ kim loại-
  • 4659: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác-
  • 3290: Sản xuất khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Sản xuất hàng trang trí nội thất
  • Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, nhựa và các sản phẩm bằng nhựa, gỗ
  • Sản xuất cửa nhôm, cửa kính, cửa nhôm, cửa kính, cửa cuốn, vách nhôm kính, vách gỗ, mặt dựng, alu, pa nô, bảng hiệu, hộp đèn, chữ nổi Mica, inox, mặt dựng tấm kim loại 3d, tấm sợi thực vật, gia công cửa sắt, máy hiên di động, máy che tấm lấy sáng (không hoạt động tại trụ sở)
  • 5621: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng-(trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ).
  • 4512: Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)-
  • Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Exit mobile version