Home Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 316846215 – CÔNG TY TNHH TM DV ĐẦU TƯ ANH KIỆT

316846215 – CÔNG TY TNHH TM DV ĐẦU TƯ ANH KIỆT

0

Thông tin của CÔNG TY TNHH TM DV ĐẦU TƯ ANH KIỆT

Tên Doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH TM DV ĐẦU TƯ ANH KIỆT

Mã số thuế: 316846215

Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Địa chỉ: 190B Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày cấp: 11/5/2021

Ngành nghề mà CÔNG TY TNHH TM DV ĐẦU TƯ ANH KIỆT đăng ký

Bên dưới là ngành nghề mà CÔNG TY TNHH TM DV ĐẦU TƯ ANH KIỆT đã đăng ký:

  • 4101: Xây dựng nhà để ở-
  • 4649: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình-(trừ dược phẩm)
  • 1030: Chế biến và bảo quản rau quả-Chi tiết: Chế biến và bảo quản hàng nông sản (không hoạt động tại trụ sở)
  • 1811: In ấn-Chi tiết: In ấn quảng cáo (không hoạt động tại trụ sở)
  • 4329: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác-Chi tiết: Lắp đặt các biển quảng cáo (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
  • 2023: Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh-Chi tiết: Sản xuất mỹ phẩm (không hoạt động tại trụ sở)
  • 4511: Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác-
  • 4512: Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)-
  • 4513: Đại lý ô tô và xe có động cơ khác-
  • 4520: Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác-(Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
  • 4530: Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác-Chi tiết: Bán buôn thiết bị, linh kiện, phụ tùng xe ô tô, mô tô, xe máy
  • 4632: Bán buôn thực phẩm-Chi tiết: Bán buôn hàng nông sản (không hoạt động tại trụ sở)
  • Bán buôn thực phẩm chức năng (trừ dược phẩm)
  • 4651: Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm-Chi tiết: Bán buôn máy vi tính, trang thiết bị, linh kiện, phụ kiện máy vi tính
  • 4652: Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông-Chi tiết: Bán buôn điện thoại, trang thiết bị, linh kiện, phụ kiện điện thoại
  • 4662: Bán buôn kim loại và quặng kim loại-Chi tiết: Bán buôn sắt, thép
  • Bán buôn kim loại khác (trừ mua bán vàng miếng)
  • 4663: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng-
  • 4931: Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)-
  • 4932: Vận tải hành khách đường bộ khác-
  • 4933: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ-(trừ hóa lỏng khí để vận chuyển)
  • 5021: Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa-
  • 5022: Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa-
  • 7310: Quảng cáo-Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ quảng cáo trực tuyến
  • 7410: Hoạt động thiết kế chuyên dụng-Chi tiết: Hoạt động trang trí nội-ngoại thất (trừ thiết kế công trình)
  • 7911: Đại lý du lịch-
  • 7912: Điều hành tua du lịch-
  • 7990: Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch-
  • 4669: Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Bán buôn bao bì nhựa mềm
  • bán buôn bao bì giấy (trừ phế thải nhựa, giấy). Bán buôn hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp (không tồn trữ hóa chất) (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động)
  • 2013: Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh-Chi tiết: Sản xuất bao bì nhựa mềm (không hoạt động tại trụ sở).
  • 4659: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác-Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị ngành bao bì. Bán buôn máy in, mực in, máy móc, thiết bị văn phòng, thiết bị cài đặt bảo trì, nâng cấp hệ thống máy vi tính.
  • 8211: Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp-
  • 1702: Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa-(trừ tái chế phế thải, sản xuất bột giấy tại trụ sở)
  • 7020: Hoạt động tư vấn quản lý-(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
  • 4789: Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ-(trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí
  • trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở
  • Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh).
  • 4610: Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa-Chi tiết: Đại lý
  • Môi giới.
  • 4772: Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 7211: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên-
  • 7212: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ-
  • 8230: Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại-(không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ
  • không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim, ảnh)
  • 8292: Dịch vụ đóng gói-(trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật).
  • 6201: Lập trình máy vi tính-Chi tiết: Sản xuất phần mềm
  • 6311: Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan-
  • 6312: Cổng thông tin-Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (trừ hoạt động báo chí)
  • 6619: Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
  • 4641: Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép-Chi tiết: Bán buôn khẩu trang
  • 1392: Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)-Chi tiết: Sản xuất khẩu trang các loại
  • 4773: Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-(trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí
  • trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở
  • Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh).
  • 5210: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa-Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi)
  • 7710: Cho thuê xe có động cơ-
  • 7730: Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển-Chi tiết: cho thuê máy nổ, máy phát điện, ô tô, bình ắc quy
  • 9522: Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình-
  • 3320: Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp-
  • 4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí-Chi tiết: Lắp đặt, sửa chữa, bảo trì hệ thống nước (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản.)
  • 4620: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống-(Không hoạt động tại trụ sở)
  • 4759: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4763: Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4771: Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4690: Bán buôn tổng hợp-(trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí
  • Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
  • 4711: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp-(Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh)
  • 4719: Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp-(trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí
  • Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
  • 6820: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất-Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản (trừ tư vấn pháp luật)
  • 1399: Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm tấm dệt khổ hẹp, bao gồm các tấm dệt sợi ngang không có sợi dọc được ghép với nhau thông qua chất kết dính
  • Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn
  • Sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền, quả tua
  • Sản xuất nỉ
  • Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, vải hoặc mẫu ten rời để trang trí
  • Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa
  • Sản xuất sợi kim loại hoá hoặc dây thừng và dây cao su có lớp nguyên liệu dệt phủ ngoài, sợi dệt được tráng, phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa
  • Sản xuất vải bố làm lốp xe bằng sợi nhân tạo có độ bền cao
  • Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: quần áo đi săn, vải dùng cho hoạ sĩ, vải thô và các loại vải hồ cứng…
  • Sản xuất các sản phẩm dệt khác: mạng đèn măng sông
  • Sản xuất ống phun nước, băng chuyền, băng tải (bất kể chúng được tăng cường bằng kim loại hoặc vật chất khác hay không)
  • Sản xuất vải lót máy móc
  • Sản xuất vải quần áo dễ co giãn
  • Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật
  • Sản xuất dây giày
  • Sản xuất bông đánh phấn và găng tay
  • 1410: May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1420: Sản xuất sản phẩm từ da lông thú-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1430: Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1512: Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1520: Sản xuất giày, dép-
  • 3311: Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn-
  • 3312: Sửa chữa máy móc, thiết bị-
  • 3313: Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học-
  • 3314: Sửa chữa thiết bị điện-
  • 3315: Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)-
  • 3319: Sửa chữa thiết bị khác-
  • 4102: Xây dựng nhà không để ở-
  • 4212: Xây dựng công trình đường bộ-
  • 4221: Xây dựng công trình điện-(Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước)
  • 4222: Xây dựng công trình cấp, thoát nước-
  • 4223: Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc-
  • 5610: Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động-
  • 5621: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng-
  • 5629: Dịch vụ ăn uống khác-
  • 5630: Dịch vụ phục vụ đồ uống-(trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ).
  • 4330: Hoàn thiện công trình xây dựng-
  • 4390: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác-
  • 4752: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4633: Bán buôn đồ uống-
  • 4723: Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh-
  • 4721: Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh-(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh)
  • 4722: Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh-(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh)
  • 8130: Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan-
  • 4291: Xây dựng công trình thủy-
  • 4292: Xây dựng công trình khai khoáng-
  • 4293: Xây dựng công trình chế biến, chế tạo-
  • 4299: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác-
  • 4311: Phá dỡ-
  • 4312: Chuẩn bị mặt bằng-
  • 4321: Lắp đặt hệ thống điện-
  • 4542: Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy-
  • 4543: Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy-
  • 1311: Sản xuất sợi-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1312: Sản xuất vải dệt thoi-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1313: Hoàn thiện sản phẩm dệt-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1391: Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1393: Sản xuất thảm, chăn, đệm-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 1394: Sản xuất các loại dây bện và lưới-(trừ tẩy nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su, tái chế phế thải tại trụ sở)
  • 3700: Thoát nước và xử lý nước thải-
  • 3900: Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác-
  • 3821: Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại-
  • 3822: Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại-
  • 3811: Thu gom rác thải không độc hại-
  • 3812: Thu gom rác thải độc hại-
  • 3830: Tái chế phế liệu-
  • 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Môi giới thương mại.
  • 8121: Vệ sinh chung nhà cửa-
  • 4661: Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan-(trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn)
  • 2610: Sản xuất linh kiện điện tử-
  • 2640: Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng-
  • 2670: Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học-
  • 2710: Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện-
  • 2720: Sản xuất pin và ắc quy-
  • 2731: Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học-
  • 2732: Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác-
  • 2733: Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại-
  • 2740: Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng-
  • 2750: Sản xuất đồ điện dân dụng-
  • 2790: Sản xuất thiết bị điện khác-
  • 2811: Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)-
  • 2812: Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu-
  • 4784: Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ-Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ
  • 4541: Bán mô tô, xe máy-
  • 5911: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình-(trừ phát sóng, sản xuất phim và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ
  • không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh)
  • 5912: Hoạt động hậu kỳ-(trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ
  • không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh)
  • 5913: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình-Chi tiết: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video (trừ sản xuất phim, phát sóng)
  • 5914: Hoạt động chiếu phim-(trừ sản xuất phim)
  • 5920: Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc-Chi tiết: Hoạt động ghi âm (trừ kinh doanh karaoke).
  • 4911: Vận tải hành khách đường sắt-
  • 4912: Vận tải hàng hóa đường sắt-
  • 4922: Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh-
  • 4940: Vận tải đường ống-
  • 5012: Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương-
  • 5221: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt-(trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và trừ kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt)
  • 5222: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy-(trừ hóa lỏng khí để vận chuyển)
  • 5224: Bốc xếp hàng hóa-(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không)
  • 5229: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải-(trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải đường hàng không).
  • 3250: Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng-
  • 7820: Cung ứng lao động tạm thời-(trừ cho thuê lại lao động)
  • 7830: Cung ứng và quản lý nguồn lao động-Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ cho thuê lại lao động)
  • 7110: Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
  • 1812: Dịch vụ liên quan đến in-
  • 1820: Sao chép bản ghi các loại-(trừ thông tin nhà nước cấm)
  • 6209: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính-
  • 2592: Gia công cơ khí
  • xử lý và tráng phủ kim loại-
  • 3290: Sản xuất khác chưa được phân vào đâu-Chi tiết: Sản xuất hàng trang trí nội thất
  • Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, nhựa và các sản phẩm bằng nhựa, gỗ
  • Sản xuất cửa nhôm, cửa kính, cửa nhôm, cửa kính, cửa cuốn, vách nhôm kính, vách gỗ, mặt dựng, alu, pa nô, bảng hiệu, hộp đèn, chữ nổi Mica, inox, mặt dựng tấm kim loại 3d, tấm sợi thực vật, gia công cửa sắt, máy hiên di động, máy che tấm lấy sáng (không hoạt động tại trụ sở)
  • Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Exit mobile version